Tiêu chuẩn kích thước trọng lượng cột đèn cao áp chiếu sáng !

Bạn đang cần Tiêu chuẩn kích thước trọng lượng đèn cao áp chiếu sáng đường phố các thông số kỹ thuật cột đèn cao áp ... để giúp bạn có thể thiết kế hoặc lên kế hoặc bản vẽ thi công công trình....

Để giúp bạn trong việc biết chính xác từ mẫu mã,kích thước,tiêu chuẩn,trọng lượng cột đèn cao áp ... Hôm nay, KIBICO KIM BÌNH xin đưa ra bảng thông số kỹ thuật đầy đủ !


Tiêu chuẩn kích thước trọng lượng cột đèn cao áp



I. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG CỘT ĐÈN CAO ÁP 



1. kích thước Cột thép Bát Giác Liền Cần đơn:

Cột thép Bát Giác Liền Cần đơn


  1. Cột thép BGLC đơn 7- 8m dày 3mm (đế nhỏ)
  2. Cột thép BGLC đơn 7-8m dày 3,5mm (đế nhỏ)
  3. Cột thép BGLC đơn 8-10m dày 3mm (đế to)
  4. Cột thép BGLC đơn 8-11m dày 3,5mm (đế to)
  5. Cột thép BGLC đơn 10-11m dày 4mm (đế to)


2. kích thước Cột thép Bát Giác Liền Cần kép:
Cột thép Bát Giác Liền Cần kép



  1. Cột thép BGLC kép 7- 8m dày 3mm (đế nhỏ)
  2. Cột thép BGLC kép 7-8m dày 3,5mm (đế nhỏ)
  3. Cột thép BGLC kép 8-10m dày 3mm (đế to)
  4. Cột thép BGLC kép 8-11m dày 3,5mm (đế to)
  5. Cột thép BGLC kép 10-11m dày 4mm (đế to)


3. Cột thép Tròn Côn Liền Cần đơn:
Cột thép Tròn Côn Liền Cần đơn


  1. Cột thép TCLC đơn 7- 8m dày 3mm (đế nhỏ)
  2. Cột thép TCLC đơn 7-8m dày 3,5mm (đế nhỏ)
  3. Cột thép TCLC đơn 8-10m dày 3mm (đế to)
  4. Cột thép TCLC đơn 8-11m dày 3,5mm (đế to)
  5. Cột thép TCLC đơn 10-11m dày 4mm (đế to)


>>> Xem ngay : Biện pháp thi công cột đèn cao áp <<<

4. Cột đèn cao áp tròn Côn Liền Cần kép:
Cột đèn cao áp tròn Côn Liền Cần kép



  1. Cột thép TCLC kép 7- 8m dày 3mm (đế nhỏ)
  2. Cột thép TCLC kép 7-8m dày 3,5mm (đế nhỏ)
  3. Cột thép TCLC kép 8-10m dày 3mm (đế to)
  4. Cột thép TCLC kép 8-11m dày 3,5mm (đế to)
  5. Cột thép TCLC kép 10-11m dày 4mm (đế to)


5. kích thước Khung móng:
kích thước Khung móng



  1. KM M16 340x340x525 ( cả êcu mũ )
  2. KM M16 260x260x525 ( cả êcu mũ )
  3. KM M16 240x240x525 ( cả êcu mũ )
  4. KM tủ chiếu sáng M16 250x500x525
  5. KM M24x300x300x675 (cả êcu mũ )
  6. KM cột thép đa giác M30x1625x12
  7. KM cột thép đa giác M24x1375x8
  8. KM cột thép đa giác M30x1375x8
  9. KM cột thép tròn côn M30x1875x12

Xem  thêm :Ứng dụng cột đèn cao áp trong cuộc sống !

6. kích thước Cọc tiếp địa:

Cọc tiếp địa



  1. Cọc tiếp địa L63x63x6 - 2,5m ( mạ điện phân)
  2. Cọc tiếp địa L63x63x5 - 2,5m ( mạ điện phân)
  3. Cọc tiếp địa L63x63x6 - 2,5m ( mạ nhúng nóng)
  4. Cọc tiếp địa L63x63x5 - 2,5m ( mạ nhúng nóng)
  5. Cọc tiếp địa L63x63x6 - 1,5m ( mạ nhúng nóng)
  6. Cọc tiếp địa L63x63x5 - 1,5m ( mạ điện phân)
  7. Cọc tiếp địa L63x63x5 - 1,5m ( mạ điện phân)
  8. Cọc tiếp địa L63x63x6 - 1,5m ( mạ nhúng nóng)
  9. Cọc tiếp địa L63x63x5 - 1,5m ( mạ nhúng nóng)
  10. Đồng trần tiếp địa M10 ( 1 kg = 12 m )


Cột đèn cao áp là gì ? Giá các loại cột đèn cao áp năm 2018 xem tại đây !

Nguồn : https://bongphilips.vn

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

File cad- Thư viện bản vẽ cad đèn cao áp miễn phí.

Ballast là gì? Và chức năng của ballast đèn cao áp 250w

Nguyên lý làm việc của bóng đèn cao áp